900 Câu đàm thoại tiếng anh

Ads

LATEST NEWS

Thursday, April 25, 2019

900 Câu đàm thoại tiếng anh


1. Hello. Xin chào.
2. Good morning.Chào buổi sáng.
3. How are you doing? Dạo này bạn thế nào?
4. Not bad! Không tồi!
5. What’s up? Có chuyện gì vậy?
6. It’s nice to meet you. Rất vui được gặp bạn.
7. It’s nice to see you again. Rất vui được gặp lại bạn.
8. I’m surprised to see you here. Gặp bạn ở đây thật bất ngờ.
9. Long time no see. Lâu rồi không gặp.
10. How have you been? Gần đây bạn thế nào?
11. Hi there. Xin chào.
12. How are things with you? Mọi việc ổn chứ?
13. What’s going on with you? Dạo này bạn thế nào?
14. What are you doing here? Bạn đang làm gì ở đây vậy?
15. Hey. Này.
16. Congratulations v:Xin chúc mừng.
17. I’m sure you deserve it. Tôi chắc chắn bạn xứng đáng với nó.
18. I’m sure you’ll do fine. Tôi chắc chắn bạn sẽ ổn thôi.
19. Good luck. Chúc may mắn.
20. I wish you the best. Tôi mong những điều tốt nhất cho bạn.
21. That’s great. Tuyệt
22. Outstanding. Thật tuyệt vời.
23. Allow me to congratulate you. Cho phép tôi được chúc mừng bạn.
24. I wish you well. Chúc bạn mạnh khỏe.
25. You have my best wishes. Bạn có được những lời chúc tốt nhất của tôi.
26. Good job. Làm tốt lắm.
27. Please accept my warmest congratulations. Xin hãy chấp nhận lời chúc mừng nồng nhiệt của tôi
28. I must congratulate you. Tôi phải chúc mừng bạn
29. I wish you nothing but the best. Tôi chúc bạn những điều tốt đẹp nhất.
30. I wish you good luck. Tôi mong bạn sẽ may mắn.
31. I just want to get this mess straightened out. Tôi chỉ muốn giải quyết xong đống lộn xộn này.
32. I hate this weather Tôi ghét thời tiết này.
33. It’s sucked. Thật là tệ.
34. I have had it up to here with this guy. Tôi đã có chịu đựng anh chàng này đủ rồi.
35. I’ve got a real problem with one of my co-workers. Tôi có rắc rối với một trong những đồng nghiệp của mình.
36. This is awful Thật tệ.
37. I can’t stand this. Tôi không thể chịu được.
38. I’m going to complain about this. Tôi sẽ khiếu nại.
39. I’m fed up with your behavior. Tôi không thể chịu được cách cư xử của bạn.
40. I’ve had it up to here with you. Tôi đã chịu dựng bạn đủ rồi.
41. This is intolerable. Điều này không thể chấp nhận được.
42. I will not accept this situation. Tôi sẽ không chấp nhận vị trí này.
43. I will not stand for this. Tôi không thể chịu đựng được nữa.
44. I’m going to give him a piece of my mind. Tôi sẽ mắng anh ấy.
45. I want to make a complaint. Tôi muốn khiếu nại.
46. Let’s get out of here. Đi thôi.
47. Do you want to come? Bạn có muốn đến không?
48. Thanks for the invitation Cảm ơn vì lời mời.
49. I was going to invite you in for some coffee Tôi đang định mời bạn tới uống cafe.
50. I’m like to invite you to a match. Tôi muốn mời bạn đi xem trận đấu.
51. Do you want to get some lunch? Bạn có muốn đi ăn trưa không?
52. Why don’t you come over later? Khi nào rảnh bạn hãy đến chơi nhé?
53. Are you free tonight? Bạn có rảnh tối nay không?
54. What are you doing later? Bạn có bận gì không?
55. Let’s meet later. Hẹn gặp lại sau
56. Come see me sometime. Thỉnh thoảng hãy tới chỗ tôi chơi nhé.
57. Give me a call the next time you’re in town. Hãy gọi cho tôi khi bạn quay lại thành phố.
58. I’m like to see you again Tôi rất muốn được gặp lại bạn.
59. Would you like to get dinner sometime? Bạn có muốn thỉnh thoảng đi ăn tối không?
60. When can I see you again? Khi nào tôi có thể gặp lại bạn?
61. I keep asking her to turn down her music. Tôi luôn yêu cầu cô ấy phải vặn nhỏ nhạc xuống rồi.
62. It’s a small request. Đó chỉ là một yêu cầu nhỏ.
63. She has to turn it down. Cô ấy phải vặn nhỏ âm thanh xuống.
64. I’m just requesting that you keep him in your yard. Tôi chỉ yêu cầu bạn giữ anh ta ở lại sân vườn
65. I need to borrow your computer. Tôi cần mượn máy tính của anh.
66. Can I see that book? Tôi có thể xem quyển sách đó được không?
67. Could you move over a little bit? Anh có thể tránh ra xa một chút được không?
68. You’re requested to be in court next week. Bạn vừa được yêu cầu có mặt tại tòa án vào tuần sau.
69. My request for a raise was rejected. Yêu cầu tăng lương của tôi vừa bị từ chối.
70. Can I make one small request? Tôi có thể có yêu cầu nhỏ được không?
71. That’s a pretty big request. Đó là một yêu cầu thú vị.
72. Why don’t you just request some help at work? Tại sao bạn lại không yêu cầu giúp đỡ trong khi làm việc?
73. This is one of the most requested songs on the radio. Đây là một trong những bài hát được yêu cầu nhiều nhất trên radio.
74. Could you give me a hand with this box? Anh có thể giúp tôi một tay với chiếc hộp này không?
75. Would you mind being a little bit quieter? Làm ơn có thể yên lặng một chút được không?
76. I’ll keep thinking about it. Tôi sẽ tiếp tục suy nghĩ về nó.
77. We may just have to share my car for a while. Chúng ta có thể chỉ phải dùng chung cái ô tô của tôi trong chốc lát mà thôi.
78. We need to start a college fund for Tyler. Chúng tôi bắt đầu để dành tiền học đại học cho Tyler
79. Do you know what you’re doing after graduation? Anh có biết mình sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp hay không?
80. I haven’t made up my mind yet. Tôi vẫn chưa quyết tâm một chút nào.
81. I’ll let you know what I decide Hãy cho tôi biết quyết định của anh
82. I have to make a difficult choice Tôi phải đưa ra một lựa chọn khó khăn.
83. Decide quickly! Quyết định nhanh lên!
84. I hadn’t anticipated that. Tôi đã không lường trước được việc đó.
85. What do you plan to do about this mess? Anh có kế hoạch gì để giải quyết mớ lộn xộn này chưa?
86. The disaster was a result of poor planning. Thảm họa là kết quả của việc lập kế hoạch tồi.
87. I plan to take the next train out of here. Tôi định bắt chuyến tàu kế tiếp để rời khỏi đây.
88. I intend to buy a new house. Tôi dự định mua một cái nhà mới.
89. I had only the best intentions. Tôi chỉ có những dự định tốt đẹp.
90. Everything is going according to plan. Mọi việc đều được tiến hành theo đúng kế hoạch.
91.  To be honest I’m not certain. Thú thật tôi không chắc chắn lắm.
92. Maybe. Có thể.
93. I couldn’t say for sure. Tôi không thể nói chắc chắn được.
94. I couldn’t say for definite. Tôi không thể trả lời một cách rõ ràng được.
95. I couldn’t say absolutely. Tôi không thể nói ra một cách tuyệt đối.
96. I’m positive that he did it.Tôi dám chắc là anh ta đã làm điều đó.
97. I’m certain of it. Tôi chắc chắn.
98. I’m not sure that’s a good idea. Tôi không chắc chắn rằng đó là một ý kiến hay.
99. I can’t be certain of what time I left the office. Tôi không thể khẳng định được thời điểm nào tôi đã rời khỏi văn phòng.
100. I’ve no idea where my shoes are. Tôi không biết đôi giày của tôi đâu cả.
101. I’m not certain if he’s telling the truth. Tôi không chắc là anh ta nói thật.
102. Are you certain this is what you want to do?Anh có dám chắc đây là điều anh muốn làm hay không?
103. I swear this is the truth. Tôi thề đây là sự thực.
104. I have no doubt about how I feel. Tôi không hề nghi ngờ về cảm giác của tôi.
105. Absolutely! Chắc chắn rồi!
106.  I don’t think our taxes get anything good for us. Tôi không nghĩ rằng thuế mà chúng ta nộp sẽ đem lại lợi ích cho chúng ta.
107. I disagree completely. Tôi hoàn toàn không đồng ý.
108. Maybe you’re right. Có thể anh đúng.
109. I think that’s a good idea.Tôi nghĩ rằng đấy là ý kiến hay.
110. I’m glad we see eye to eye. Tôi rất vui là chúng ta đã đồng quan điểm.
111. I couldn’t agree with you more. Tôi rất đồng ý với anh.
112. I have to disagree with you on this. Tôi không thể đồng ý với anh về điều này.
113. That’s what I was thinking. Đó là điều tôi đã nghĩ tới.
114. You are exactly right. Anh hoàn toàn đúng.
115. That’s for sure. Điều đó là chắc chắn rồi.
116. I’m say that was true Tôi nói rằng điều đó đúng.
117. Don’t you agree? Anh không đồng ý phải không?
118. I’ll go along with that. Tôi tán thành điều đó
119. I’ll go along with you on this one. Tôi đồng ý với anh về vấn đề này.
120. I’m not sure I agree with you. Tôi không chắc là tôi đồng ý với bạn.
121.  Do your kids still believe in Santa Claus? Lũ trẻ nhà anh vẫn tin vào ông già tuyết đấy chứ?
122. How come you never believe me? Sao anh chẳng bao giờ tin em vậy?
123. I’m sure he’ll find a way to do that without more taxes.Tôi chắc rằng anh ta đã tìm ra cách để làm việc đó mà không phải trả thêm thuế.
124. I can’t believe it. Tôi không thể tin được.
125. They believed that certain gods caused things in nature. Họ tin rằng có những vị thần nào đó làm ra mọi thứ trong tự nhiên.
126. I have faith in the government. Tôi tin ở chính phủ.
127. I believe that I can do anything if I try hard enough. Tôi tin rằng tôi có thể làm bất cứ việc gì nếu tôi thật sự cố gắng.
128. I don’t believe you. Tôi không thể tin anh.
129. Do you believe in anything? Bạn có tin vào điều gì đó không?
130. I have no choice but to believe what you’re saying. Tôi không có lựa chọn nào khác nhưng tôi tin vào những gì anh nói.
131. Have you questioned your beliefs? Đã bao giờ anh nghi ngờ chính niềm tin của mình chưa?
132. I can’t believe you’ve said that. Tôi không thể tin vào điều anh đã nói.
133. I’m convinced by his words.Tôi tin tưởng vào lời nói của anh ta.
134. I believe he can be trusted. Tôi tin anh ta đáng tin cậy.
135. I’ll take your word for it. Tôi tin lời anh về chuyện này.
136.  You did a good job. Anh đã làm việc tốt lắm.
137. Most of that was luck. Hầu hết đều là may mắn.
138. You have really good taste. Anh thật sự rất am hiểu.
139. I am so jealous of you!Tôi ghen tị với bạn đó!
140. That’s a nice car you have there. Bạn lại có một cái xe đẹp nữa rồi.
141. You’re looking good. Trông anh khỏe ra đấy.
142. That shirt really becomes you. Cái áo hợp hợp với bạn thật.
143. You have excellent manners. Bạn có những cách xử sự tuyệt vời.
144. I salute your efforts. Tôi chúc mừng những nỗ lực của anh.
145. You’re the best in the business. Bạn là người xuất sắc nhất trong nghề này.
146. You’re the envy of the town.Cả thị trấn ghen tị với bạn.
147. You look good in red. Trông bạn hợp với màu đỏ đấy.
148. You’ve done a good job with this house. Anh đã làm việc thật tốt cho căn nhà này.
149. Keep up the good work. Cứ tiếp tục làm tốt công việc như thế.
150. I love the way you make me laugh. Em yêu cách anh làm em cười.
151.  Don’t worry about it. Đừng lo về chuyện đó.
152. That's what counts. Điều đó đáng được nhắc tới.
153. That makes make feel a litte better Điều đó làm tôi cảm thấy khá hơn.
154. Look at the bright side. Hãy nhìn vấn đề theo hướng tích cực.
155. That's understandable. Đó là điều dễ hiểu.
156. Don't let it get you down. Đừng để điều gì đánh gục bạn.
157. Things will get better. Mọi việc sẽ tốt đẹp hơn.
158. Just keep trying. Chỉ cần bạn luôn cố gắng.
159. Don't give up. Đừng từ bỏ hi vọng.
160. We all have bad days sometimes. Chúng ta ai cũng có lúc đen đủi.
161. I know how you feel. Tôi hiểu cảm giác của bạn.
162. I'm here for you. Tôi ở đây vì bạn.
163. It's okay. Mọi việc đều ổn.
164. It's not your fault. Không phải lỗi của bạn.
165. No one blames you. Không ai trách bạn điều gì.
166. Hi I’m Marvin. Xin chào tôi là Marvin.
167. My name is Robert. Tên tôi là Robert
168. You can call me Beth. Bạn có thể gọi tôi là Beth.
169. Are you Tina? Bạn có phải là Tina không?
170. Yes I am. Đúng rồi.
171. Meet my friend. Đây là bạn tôi.
172. This is my brother Thomas.Đây là Thomas anh trai tôi.
173. Come say hi to my parents. Ra chào bố mẹ mình đi.
174. Have you met my sister? Bạn đã gặp chị gái mình chưa?
175. Have we met before? Chúng ta đã gặp nhau chưa nhỉ?
176. Do I know you? Tôi có biết bạn không nhỉ?
177. I’m new around here. Tôi mới đến đây.
178. Let me introduce myself. Cho phép tôi được giới thiệu.
179. I didn’t catch your name. Tôi không nghe rõ tên bạn.
180. I’d like to introduce you to my boss. Tôi muốn giới thiệu bạn với sếp của tôi.
181.  There's a sign outside the gate that reads 'NO TRESPASSING'. Ngoài cổng có đề biển 'Cấm vào'
182. Not here. Không phải ở đây.
183. I don’t think you should do that. Bạn không nên làm việc đó.
184. They can't stop me from smoking. Họ không thể cấm tôi hút thuốc.
185. You can't go there. Bạn không được phép vào đó.
186. That's forbidden. Điều đó bị cấm.
187. I'm warning you. Tôi cảnh báo bạn.
188. No one is allowed to go in there. Không ai được phép vào trong đó.
189. It is forbidden to do that. Hành động đó bị nghiêm cấm.
190. No Smoking Cấm Hút Thuốc.
191. Do Not Enter Cấm vào.
192. No Unauthorized Entry Không phận sự miễn vào
193. Do not walk on the grass Không đi trên cỏ
194. Keep out Cấm Vào
195. No Pet Allowed Cầm Thú Nuôi
196.  What do you think of the new boss. Bạn nghĩ sao về ông chủ mới?
197. Do you mean Mr. Li? Bạn đang nói ông Li?
198. Some people don't listen to him. Một vài người không nghe lời anh ta.
199. Don’t get me wrong. Đừng hiểu lầm ý tôi.
200. He seems like a pretty nice guy. Anh ta trông cũng được.
201. His uncle is very unusual. Chú của anh ta là một người không bình thường.
202. My co-worker is too loud. Đồng nghiệp của tôi là một người ồn ào.
203. The new girl doesn't do any work. Cô gái mới đến không chịu làm ăn gì.
204. His parrents are too strict on him. Bố mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
205. My brother is always in trouble at school. Em trai tôi luôn dính rắc rối ở trường học.
206. John is the best player we have. John là cầu thủ giỏi nhất của chúng ta.
207. Harold comes from Canada. Harold đến từ Canada.
208. Luke has a very excitable nature. Luke rất dễ bị kích động.
209. Paul thinks driving too fast is exciting. Paul là người đam mê tốc độ.
210. Sally doesn't like spicy foods. Sally không thích đồ cay.
211.  The living room is large enough for a good number of people. Phòng khách này đủ rộng cho một lượng lớn người.
212. The only problem is that it has carpet from wall to wall. Vấn đề duy nhất là nó có thảm ở mọi bức tường.
213. That seems clumsy. Trông không gọn gàng.
214. It looks kind of light. Trông nó nhẹ đấy.
215. It’s not heavy. Nó không nặng.
216. The keys on the keyboard sometimes get stuck. Các phím của bàn phím này thi thoảng bị kẹt.
217. The open windows give the room more light. Những cửa sổ mở mang lại nhiều ánh sáng cho phòng.
218. The walls are too dark. Các bức tưởng tối quá.
219. The floor is very clean. Sàn nhà rất sạch.
220. This table is not stable. Chiếc bàn này không vững.
221. There are stains on my new shirt. Có những vết ố trên chiếc áo mới của tôi.
222. I bought this toy in Beijing.Tôi mua món đồ chơi này ở Bắc Kinh.
223. This book is written in French. Cuốn sách này viết bằng tiếng Pháp
224. I have to fix my sink in the kitchen. Tôi phải chữa bồn rửa trong nhà bếp.
225. My bicycle has a flat tire. Chiếc xe đạp của tôi bị xịt lốp.
226.  It’s Janet Abrams. Janet Abrams đây.
227. I’m Tom Dickens. Tôi là Tom Dickens.
228. What’s your name? Tên bạn là gì?
229. And how old are you Mr. Fowler? Ông bao nhiêu tuổi rồi ông Flowler?
230. I’m . Tôituổi.
231. I’ll bein May. Tôi sẽ tròntuổi vào thángnày.
232. I’m going onnext month. Tôi sẽ tròntuổi và tháng tới.
233. I didn’t catch your name. Tôi chưa nhớ tên bạn.
234. How old did you say you were? Bạn nói bạn bao nhiêu tuổi nhỉ?
235. People call me Tom. Mọi người gọi tôi là Tom.
236. When did you finish college? Bạn tốt nghiệp đại học khi nào?
237. What did you say your name was? Bạn nói tên bạn là gì nhỉ?
238. Do you go by your first name at work?Bạn có dùng tên gọi ở chỗ làm không?
239. My name means joy in Spanish. Tên của tôi trong tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là 'niềm yêu thích'.
240. I’m named after my grandfather. Tên của tôi được đặt theo tên ông nội.
241.  Where are you from? Bạn từ đâu tới?
242. I’m from Pittsburgh. Tôi tới từ Pittsburgh.
243. I’m Russian. Tôi là người Nga.
244. Why are you in the U.S.? Tại sao bạn lại ở Mỹ?
245. When did you get to this country? Bạn tới đất nước này khi nào?
246. You look Spanish. Trông bạn giống người Tây Ban Nha.
247. Were you born in America? Bạn được sinh ra ở Mỹ?
248. My parents came to this country before I was born.Bố mẹ tôi tới đất nước này trước khi tôi ra đời.
249. What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?
250. Are you a citizen or a resident of this country? Bạn là công dân hay thường trú ở đất nước này?
251. How long have you been here? Bạn ở đây bao lâu rồi?
252. I just came back from Korea. Tôi mới trở về từ Hàn Quốc.
253. My ancestors came here from Ireland. Tổ tiên tôi tới từ Ai Len.
254. My girlfriend is from Mexico. Bạn gái tôi đến từ Mê Hi Cô.
255. I was born in England. Tôi được sinh ra ở Anh.
256.  What time is it? Bây giờ là mấy giờ?
257. It’s about half past . Bây giờ là khoảnggiờ rưỡi.
258. What time will you be back by? Bạn sẽ về lúc mấy giờ?
259. My last class is over at :. Tiết học cuối của mình tan lúc :.
260. I’m going out for a few hours. Mình sẽ ra ngoài trong vài tiếng.
261. What time do you have? Bây giờ là mấy giờ?
262. It’s time to leave. Đến giờ đi rồi.
263. It’s almost time to go home. Sắp đến giờ về rồi.
264. We only have an hour of work left. Chúng ta chỉ còntiếng làm việc nữa.
265. I’ve been waiting here for three hours. Tôi đã đợi ở đây đượctiếng rồi.
266. Time goes by fast when you’re having fun. Khi vui thời gian trôi thật nhanh.
267. It’s a quarter past eleven. Bây giờ làgiờ .
268. It’s fifteen minutes to nine. Bây giờ làgiờ kém .
269. The game starts at nine in the morning. Trận đấu bắt đầu lúcgiờ sáng.
270. The office opens ata.m. Văn phòng mở cửa lúcgiờ sáng.
271.  When was the Declaration of Independence? Ngày Tuyên Ngôn Độc Lập là ngày nào?
272. Our spring break is from Aprilto April . Kì nghỉ Xuân của chúng ta là từ ngàyđến ngàytháng .
273. What’s tomorrow’s date? Ngày mai là ngày bao nhiêu?
274. Tomorrow is November . Ngày mai là ngàytháng .
275. The convention starts on the th of March. Hội nghị bắt đầu vào ngàytháng .
276. I have to complete my taxes by April th. Tôi phải hoàn tất việc khai thuế trướctháng .
277. Rent is due by the first of every month. Ngày đầu mỗi tháng là tới hạn đóng tiền thuê nhà.
278. School starts on the rd. Năm học mới bắt đầu vào ngày .
279. We havedays left until the th of July. Cònngày nữa là tới ngàytháng(Ngày Độc Lập Mỹ).
280. Is the th on a Monday? Ngàycó phải vào thứkhông?
281. This office will be closed for the holidays. Văn phòng sẽ đóng cửa vào các ngày nghỉ lễ.
282. The last game will be on the th of March. Trận đấu cuối sẽ diễn ra vào ngàytháng .
283. My birthday is on May th. Sinh nhật tôi là ngàytháng .
284. I have to finish this essay by next Tuesday. Tôi phải hoàn thành bài luận văn trước thứtới.
285. I leave for Germany on the th of next month.Ngàytháng sau tôi sẽ đi Đức.
286.  It’s good weather for football. Thời tiết thật đẹp để chơi bóng đá.
287. It’s very crisp and cool. Thời tiết rất trong và mát.
288. It’s going to get cold fast. Trời sẽ rất mau lạnh đấy.
289. This spring there is supposed to be a cold spell. Mùa xuân này sẽ cóđợt lạnh.
290. We had a lot of rain this winter though. Dù sao mùa đông vừa rồi trời cũng đã mưa rất nhiều
291. It’s blazing hot outside. Bên ngoài trời đang nóng như lửa.
292. With all this moisture it feels very muggy outside. Không khí ẩm thế này bên ngoài trời sẽ rất oi bức.
293. It’s raining pretty hard right now. Trời đang mưa rất to.
294. It’s starting to snow outside. Ngoài kia tuyết đã bắt đầu rơi.
295. Some of the streets are almost flooded with rain. Một số tuyến phố hầu như ngập lụt vì mưa.
296. It’s freezing outside. Bên ngoài trời rất lạnh.
297. It’s a little bit chilly out. Ngoài trời hơi se lạnh.
298. The air is warm but there’s a nice breeze. Thời tiết ấm nhưng có gió nhẹ.
299. This morning is cooler than expected. Thời tiết sáng nay mát hơn dự tính.
300. It will get warmer as the day goes by. Dần dần thời tiết sẽ ấm hơn.
301.  Do you need my help? Cần tôi giúp không?
302. I was hoping you could help. Tôi đã hi vọng là bạn có thể giúp.
303. Could you loan them to me. Bạn có thể vay họ hộ tôi không?
304. I appreciate this very much. Tôi đánh giá cao điều này.
305. I'm just glad to be of assistance. Rất vui được giúp bạn.
306. Is there something I can do? Việc gì tôi có thể giúp không?
307. How can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
308. I could use some help here. Tôi có thể cần một vài sự giúp đỡ.
309. What can I help you with? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
310. Can I be of any assistance? Tôi có thể giúp bạn không?
311. I don't need any help. Tôi không cần ai giúp.
312. Help me please! Làm ơn hãy giúp tôi!
313. Could you lend me a hand? Bạn có thể giúp tôi không?
314. That would be very helpful. Điều đó rất ích.
315. Your help would be appreciated. Sự giúp đỡ của bạn đáng được ghi nhận.
316.  I'm looking forMaryland Avenue. Tôi đang tìm số nhàđường Maryland.
317. It's about one mile over that way. Chỗ đó cách khoảngdặm theo hướng này.
318. Could you tell me how to get there? Bạn có thể chỉ tôi đường đến đó không?
319. For how long should I walk? Tôi phải đi bộ bao lâu?
320. Then you take a right on Fulton. Sau đó bạn rẽ phải ở Fulton.
321. What's the fastest way to Belton Street? Đường ngắn nhất đến Belton là gì?
322. Do you know how to get to the stadium? Bạn có biết đường đến sân vận động không?
323. Is there a road with less traffic on it? Có đường nào vắng hơn không?
324. My house is two doors down from thePost Office. Nhà tôi cách bưu điện hai nhà.
325. The bus station will be on your left. Trạm xe bus sẽ ở phía bên trái.
326. Which way is north? Phía bắc là phía nào?
327. Is this the way to police station? Đấy có phải là đường tới sở cảnh sát?
328. What street is this? Đây là đường gì?
329. Do you know where the zoo is? Vườn thú ở đâu?
330. Is this the east gate of the park? Đây có phải cổng phía đông của công viên không?
331. Thanks. Cảm ơn
332. Thank you. Cảm ơn
333. Don’t mention it. Không có gì.
334. You’re welcome. Không có gì.
335. I really appreciate this. Tôi rất biết ơn.
336. Thanks for your help. Cảm ơn bạn đã giúp.
337. Is there someway I can repay you for this? Tôi phải làm sao để đáp lại lòng tốt của anh?
338. This is a big favor. Tôi rất biết ơn
339. You’ve been a big help. Bạn đã giúp tôi rất nhiều.
340. I can’t express how grateful I am. Tôi biết ơn bạn rất nhiều.
341. I’m much obliged. Tôi rất biết ơn
342. You don’t know how much this means to me. Bạn đã giúp tôi rất nhiều.
343. You’re too kind. Bạn thật là tốt.
344. Thank you for everything you’ve done. Cám ơn về tất cả những gì bạn đã làm.
345. I’m indebted to you. Tôi mắc nợ bạn rất nhiều.
346.  I hate driving to work this way. Tôi ghét phải lái xe đi làm trên con đường này.
347. I'm sick of it. Tôi phát ngán với nó.
348. It should be banned. Nó đáng bị cấm.
349. I'm not happy with our new boss. Tôi không cảm thấy thoải mái với ông chủ mới.
350. I don't think schools are as good as they used to be. Trường học không còn tốt như nó đã từng.
351. I think we need a new president. Tôi nghĩ chúng ta cần một chủ tịch mới.
352. Bob isn't doing a good job. Hiện tại Bob làm việc không được tốt.
353. I'm happy with the new mayor. Tôi cảm thấy hạnh phúc với thị trưởng mới.
354. The bus driver seem lost. Tài xế xe bus có vẻ như đang lạc đường.
355. My mother talks too much. Mẹ tôi nói quá nhiều.
356. I have a lot of respect for my grandfather. Tôi rất tôn trọng ông của mình.
357. I love watching sports on TV Tôi thích xem thể thao trênTV.
358. I don't like big cities very much. Tôi không thích các thành phố lớn lắm.
359. My girlfriend is beautiful. Bạn gái tôi rất xinh.
360. I think we should take a break. Tôi nghĩ chúng ta nên giải lao.
361.  Thank you for calling Joe’s Pizza. Cám ơn đã gọi pizza của hãng Joe
362. Hello? A lô
363. Is that Ivy? Ivy phải không?
364. This is Professor Smith. Giáo sư Smith đây
365. I’ll call you tomorrow. Ngày mai tôi sẽ gọi anh
366. To who am I speaking? Tôi nói với ai được nhỉ?
367. Who am I talking to? Tôi đang nói chuyện với ai vậy?
368. How can I direct your call? Làm thế nào để chuyển hướng cuộc gọi của bạn?
369. You’ve got the wrong number. Bạn gọi nhầm số rồi
370. What number is this? Số điện thoại này là gì?
371. Who do you want to talk to? Bạn muốn nói chuyện với ai?
372. He isn’t here right now. Anh ấy không có ở đây
373. Can I have him call you back? Tôi nhắn anh ấy gọi lại cho bạn nhé?
374. Can I call you back later? Tôi gọi lại cho bạn sau nhé?
375. What number can I reach you at? Tôi có thể gọi bạn theo số nào?
376.  I need to make an appointment. Tôi cần hẹp gặp
377. How about sometime next week? Tuần sau được không?
378. That should be fine. Được.
379. I’ll set it up. Tôi sẽ tạo cuộc hẹn.
380. I wanted to set up a time to meet with you. Tôi đã muốn gặp bạn.
381. When would be a good time to get together? Khi nào thì tiện nhỉ?
382. Are you free later this week? Cuối tuần này bạn có rảnh không?
383. When can I talk to you? Khi nào tôi có thể nói chuyện với bạn?
384. What are you doing next Thursday? Bạn làm gì vào thứ năm tuần tới?
385. Do you want to talk about this some other time? Bạn có muốn nói về việc này lúc khác không?
386. I want to make a reservation for next Friday. Tôi muốn đặt chỗ vào thứ sáu tuần tới.
387. I can come in tomorrow. Tôi có thể tới vào ngày mai.
388. Can you come in the afternoon? Bạn tới vào buổi chiều được không?
389. Do you have any time available this week? Bạn có rảnh tuần này không?
390. When is your next opening? Khi nào bạn rảnh?
391.  Where are you going? Bạn đi đâu đấy?
392. What are you doing now? Bạn đang làm gì đấy?
393. I don’t have to shave every day. Tôi không phải cạo râu hàng ngày.
394. I usually take too long eating breakfast. Tôi thường ăn sáng quá lâu.
395. If I don’t eat breakfast then I don’t have enough energy during the day. Nếu tôi không ăn sáng tôi sẽ không có đủ năng lượng cho cả ngày
396. I’ve got to go brush my teeth. Tôi phải đi chải răng đây.
397. I don’t have time to take a shower now. Tôi không có thời gian để tắm bây giờ.
398. I never have time for lunch at work. Tôi không bao giờ có thời gian ăn trưa ở nơi làm việc.
399. Everyday I have to driveminutes to work. Hằng ngày tôi mấtphút lái xe đi làm
400. Did the mail come today? Hôm nay thư tới chưa?
401. Have you seen today’s paper? Bạn có thấy báo ngày hôm nay không?
402. I watch the news every night. Tôi xem tin tức hằng tối.
403. I like to exercise in the morning. Tôi thích tập thể dục buổi sáng.
404. Most nights I just go out to eat. Tôi đi ăn ngoài hầu hết các tối.
405. Did you take the dog for a walk? Bạn dẫn chó đi dạo chưa?
406.  It kind of reminds me of that trip we took with Mom and Dad to Canada. Nó làm tôi nhớ tới chuyến đi tới Canada với bố mẹ.
407. I don’t remember how cold it was though. Tôi không nhớ là lạnh tới mức nào.
408. Where exactly did we go in Canada? Chính xác là bạn tới chỗ nào ở Canada?
409. How could I possibly forget? Làm sao tôi có thể quên được nhỉ?
410. I didn’t run out of money. Tôi đã không tiêu hết tiền.
411. I used to like surfing. Tôi từng thích lướt sóng.
412. I once had a fever for almost a week. Tôi đã từng bị sốt cả tuần liền.
413. I broke my leg skiing five years ago. Tôi đã bị gãy chân vì trượt tuyếtnăm trước.
414. This reminds me of my trip to France. Điều này làm tôi nhớ tới chuyến đi Pháp.
415. I’ve only been on an airplane once. Tôi mới chỉ đi máy bay có một lần.
416. I used to live in Mexico. Tôi từng sống ở Mê Hi Cô.
417. I got in a car accident last year. Năm ngoái tôi bị tai nạn xe hơn.
418. My dog saved my life one time. Chú chó của tôi từng cứu mạng tôi một lần.
419. I spentyears in the army. Tôi đã ở trong quân độinăm.
420. I loved to go fishing with my dad. Tôi đã rất thích đi câu cá cùng bố.
421.  I think we’re going to save some extra money this year. Tôi nghĩ năm nay chúng ta nên tiết kiệm thêm ít tiền.
422. What language are you going to study? Bạn sẽ học ngôn ngữ nào?
423. Then don’t complain to me when Spanish gets boring. Vậy đừng than phiền với tôi khi bạn thấy tiếng Tây Ban Nha buồn chán nhé.
424. What are you doing later this week? Bạn làm gì vào cuối tuần này?
425. Are you still planning to go to medical school? Bạn vẫn định vào trường dược chứ?
426. I want to buy a dog. Tôi muốn mua một chú chó.
427. I’m going to switch job soon. Tôi sẽ đổi việc sớm.
428. We’re like to send our daughter to a private school. Chúng tôi muốn con gái đi học ở trường tư.
429. I hope to get good grades this year. Tôi hy vọng sẽ được điểm cao năm học này.
430. I will be moving in six months. Tôi sẽ chuyển vào trongtháng nữa.
431. I’m going to study Chinese next year. Tôi sẽ học tiếng Trung vào năm tới.
432. I want to work for my dad’s company. Tôi muốn làm việc cho công ty của bố.
433. My parents are going on vacation next month. Bố mẹ tôi sẽ đi nghỉ vào tháng tới.
434. In two years I will finish medical school. Tôi sẽ học xong trường dược trongnăm.
435. My wife wants to buy a new car. Vợ tôi muốn mua xe hơi mới.
436.  How’s your biology class going? Lớp sinh học của bạn thế nào?
437. It’s interesting but there’s so much work. Thú vị đấy nhưng học nặng quá.
438. It’s just my opinion but I think that’s pretty boring. Theo tớ thì nó khá buồn tẻ.
439. I admit that is pretty interesting. Tôi cho rằng nó khá thú vị.
440. I hope you can keep up with the work. Tôi hy vọng bạn có thể theo kịp việc học.
441. Are you doing well in math class? Bạn học lớp toán tốt chứ?
442. Do you understand the chemistry homework? Bạn có hiểu bài tập về nhà môn hóa không?
443. It’s hard to hear my English teacher. Thật là khó nghe giáo viên tiếng Anh của tôi nói.
444. I stayed up all night studying for this test. Tôi thức cả đêm để ôn bài cho buổi kiểm tra này.
445. Did you hear our teacher assigned another paper? Bạn có nghe nói giáo viên lại cho bài đọc nữa không?
446. I’m really bored with this class. Tôi thật sự chán lớp học này.
447. I like biology more than I first thought. Tôi thích môn sinh học hơn là tôi nghĩ lúc đầu.
448. Could you help with the history homework? Bạn giúp tôi làm bài tập về nhà môn lịch sử được không?
449. I’m always late for my first class in the morning. Tôi thường xuyên đến muộn lớp học đầu mỗi sáng.
450. I have to go study for my French class. Tôi phải đến lớp tiếng Pháp đây.
451.  He likes fishing Anh ấy thích câu cá
452. He's a lawer Anh ấy là luật sư
453. It doesn't make any sense for them to still be mad at you Họ chẳng có lý do gì để tiếp tục bực tức với anh
454. She's a natural entertainer Cô ấy là người có khiếu hài hước bẩm sinh
455. When he was a little boy he was a real troublemaker Khi còn là một cậu bé cậu ta là một kẻ chuyên gây chuyện rắc rối
456. My father can be a real grouch Cha tôi có thể trở thành một người vô cùng cáu bẳn
457. My parents almost never fight Cha mẹ tôi hầu như không bao giờ cãi nhau
458. His brother is very protective Anh trai tôi là người biết bảo vệ người khác
459. Her sister is very jealous Em gái cô ấy là một kẻ hay ghen tị
460. My mother enjoys the piano Mẹ tôi thích chơi đàn piano
461. I have two sisters and one brother Tôi cóchị gái vàanh trai
462. My wife and I just had a baby boy Vợ tôi và tôi vừa có một cậu con trai
463. We've been married foryears Chúng tôi cưới nhau đã đượcnăm rồi
464. My uncle's wife just die Vợ của chú tôi vừa qua đời
465. I was adopted as an infant Tôi được nhận làm con nuôi từ lúc mới sơ sinh
466.  Where? Ở đâu?
467. What is it? Đó là cái gì thế?
468. Is it a tiger? Đó có phải con hổ không?
469. It’s like a dinosaur Nó giống con khủng long
470. Who’s that man? Người đàn ông kia là ai vậy?
471. That’s a barbershop Đó là hiệu cắt tóc
472. You’re looking at my latest work of art Bạn đang xem công trình nghệ thuật cuối cùng của tôi
473. That’s my house on the left Nhà tôi ở phía bên trái kia
474. The man in blue is my uncle Người đàn ông mặc áo xanh là chú tôi
475. I think the man in the suit is a police officer Tôi nghĩ người đàn ông trong bộ comple kia là cảnh sát
476. His name tag says he is a doctor Trên thẻ của anh ta ghi anh ta là bác sĩ
477. The brown car belongs to my sister Chiếc xe màu nâu là của chị tôi
478. I think the red car is Japanese Tôi nghĩ chiếc xe màu đỏ là của Nhật Bản
479. I think that animal is a tiger Tôi nghĩ đó là con hổ
480. Those are my shoes under the chair Dưới gầm ghế kia là đôi giày của tôi
481.  What does he look like? Anh ấy trông thế nào?
482. He’s kind of tall and thin. Anh ấy hơi cao và gầy
483. He has a long nose Anh ấy có chiếc mũi dài
484. He always wears funny ties Anh ấy luôn đeo những chiếc cà vạt ngộ nghĩnh
485. What does it look like? Trông chúng như thế nào?
486. It’s just a dark blue wool cap Đó chỉ là một chiếc mũ lưỡi trai bằng len màu xanh sẫm
487. My brother is a thin man Anh trai tôi là một người đàn ông gầy gò
488. I live in a brick house Tôi sống trong một ngôi nhà gạch
489. The car is very fast Chiếc xe chạy nhanh thật
490. This bus is very old Chiếc xe buýt này đã cũ quá rồi
491. Have you seen a yellow hat around here? Bạn có nhìn thấy chiếc mũ màu vàng nào quanh đây không?
492. I want the small kitten with the orange stripes Tôi muốn có một chú mèo con với bộ lông vằn màu cam
493. Can you give me a description of the person? Bạn có thể tả người đó không?
494. She has a round face and large eyes Cô ấy có khuôn mặt tròn trịa và đôi mắt to
495. The soup was full of many different vegetables Món súp gồm nhiều món rau khác nhau
496. I’m sorry. Tôi xin lỗi.
497. I apologize. Tôi xin lỗi.
498. I’m so sorry. Tôi rất xin lỗi.
499. I’m sorry for criticizing you. Tôi xin lỗi vì đã chỉ trích bạn.
500. It doesn’t matter. Không sao đâu.
501. I really regret going to the movies last week. Tôi thật sự hối hận vì đã đi xem phim tuần trước.
502. I wish I hadn’t said that at the party. Tôi ước gì mình đã không nói như vậy lúc ở bữa tiệc.
503. I’m sorry I was late for class today. Em xin lỗi vì hôm nay đã đi học muộn.
504. You can blame me for this. Bạn có thể trách tôi về điều đó.
505. I’ll take the blame. Tôi sẽ nhận lỗi.
506. Can you forgive me?Bạn có thể tha thứ cho tôi chứ?
507. Please accept my apology. Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi.
508. Can I make this up to you? Tôi có thể đền bù cho bạn được không?
509. How can I apologize to you? Làm thế nào tôi có thể xin lỗi bạn?
510. This is all my fault. Tất cả là lỗi của tôi.
511.  I need your help Tôi cần sự giúp đỡ của anh
512. Could you lend me a hand for a second Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
513. Could you do me a favor? Anh có thể làm giúp tôi một việc được không?
514. Excuse me Xin cảm phiền
515. Would you mind putting out that cigarette? Anh có thể bỏ điếu xì gà kia đi giúp tôi được không?
516. Could you turn down the music? Bạn có thể cho nhỏ nhạc đi được không?
517. Just return the book when you’re finished with it Nhớ trả lại sách khi bạn đọc xong nhé
518. Could you edit this paper for me? Bạn có thể chỉnh sửa bài báo này giúp tôi được không?
519. Would you mind moving over a little? Bạn có thể dịch lên một chút được không?
520. Please stop talking so loud Làm ơn đừng nói chuyện to như thế nữa
521. Why don’t you come with me to the store? Tại sao bạn lại không cùng tôi đến cửa hàng nhỉ?
522. Can you lend me your car this afternoon? Chiều nay cậu cho tớ mượn xe nhé?
523. Can you give me a ride into town? Cậu cho mình đi nhờ vào thành phố nhé?
524. Let me take a look at that picture Hãy để tôi xem bức tranh đó
525. Can I borrow your pen for a moment? Cậu có thể cho mình mượn bút một chút được không?
526.  I was going over to the library to study Lúc đó tôi đang trên đường tới thư viện để học bài
527. I won’t get any studying done there at all Tôi đã chẳng học hành được gì ở đó cả
528. I’m trying to finish the reading assignment for our physic class Tôi đang cố hoàn thành bài tập môn vật lý
529. I’ve got to start preparing tonight Tôi phải bắt tay vào chuẩn bị cho buổi tối hôm nay
530. The problem is that I missed two days of class last week Vấn đề là tuần trước tôi đã bỏ lỡ mấtbuổi học
531. I’ve got to go to baseball practice Tôi phải đi tập bóng chày đây
532. Are you going to the class meeting later? Lát nữa bạn sẽ đến buổi họp lớp chứ?
533. How many classes have you missed so far? Cho đến giờ bạn đã bỏ lỡ bao nhiêu buổi học rồi?
534. He’s involved in too many sports and activities Anh ta tham gia vào rất nhiều môn thể thao và các hoạt động ngoại khóa
535. I’m going to the gym for a little bit Tôi chuẩn bị đi tập gym chút đây
536. What are you writing about for your class paper? Bạn định viết gì cho báo tường của lớp vậy?
537. I’ve got to go meet a professor Tôi phải đi gặp giáo sư đây
538. Do you want to study together? Bạn có muốn chúng mình cùng học không?
539. I’m going to get some coffee in the dining hall Tôi chuẩn bị đi lấy cafe ở căng tin đây
540. The dean wants to meet my parents Hiệu trưởng muốn gặp bố mẹ tôi
541.  Are these the books you’re checking out? Đây là những cuốn sách mà bạn mang trả phải không?
542. When are they due back? Khi nào họ đến hạn phải trả nợ?
543. It seems you still have a book overdue Có vẻ như bạn vẫn còn một cuốn sách chưa trả đúng hạn
544. You can have them for one month Bạn có thể giữ chúng trongtháng
545. It’s $. a day for overdue books Mỗi cuốn sách quá hạn sẽ phải trả thêm $. một ngày
546. Do you have any books on Russia? Bạn có quyển sách tiếng Nga nào không?
547. You’re not supposed to talk in the library Các bạn không nên nói chuyện trong thư viện
548. Is the photocopier working? Máy photo có hoạt động không vậy?
549. That book is on reserve for a professor Cuốn sách đó được một giáo sư đăng ký rồi
550. We only have one copy of that book Chúng tôi chỉ có một bản sao của cuốn sách đó
551. She is a very popular author Cô ấy là một tác giả rất nổi tiếng
552. This library needs to get some more up-to-date books Thu viện này cần phải cập nhật thêm một số sách mới
553. Where are the math books located? Khu vực về sách toán ở chỗ nào vậy?
554. What time does the library close today? Hôm nay thư viện đóng cửa lúc mấy giờ?
555. I hate when people write in library books Tôi rất ghét việc mọi người viết vào sách trong thư viện
556.  I’m really having a good time Tôi đang có một quãng thời gian thật vui vẻ
557. It’s too crowded to push my way through to the kitchen Thật đông đúc để có thể len lỏi tới được nhà bếp
558. Do you know anybody at this party? Bạn có biết ai trong bữa tiệc này không?
559. I’m going to have some fun while I’m here Trong lúc ở đây tôi sẽ vui vẻ một chút
560. Why don’t we stay for about half an hour to see if anyone else arrives? Tại sao chúng ta không ở lại thêm khoảng nửa tiếng nữa để xem có ai đến nữa không?
561. I think we’re out of beer. Tôi nghĩ là chúng ta hết bia rồi
562. Did anyone invite that guy? Ai đó đã mời anh chàng kia à?
563. These parties are always so popular Những bữa tiệc thế này luôn rất tấp nập
564. There are too many older students here tonight Tối nay có rất nhiều sinh viên cũ về đây
565. Should I go talk to that girl over there? Tôi có nên tới nói chuyện với cô gái ở đằng kia không nhỉ?
566. Can you tell me where the bathroom is? Bạn có thể chỉ cho tôi phòng vệ sinh ở đâu được không?
567. I think some people are leaving to go to another party Hình như vài người đang ra về để tới một buổi tiệc khác
568. You should slow down with the drinking Tôi nên uống ít hơn một chút
569. I’m tired so I’m going home Tôi mệt rồi nên tôi đi về đây
570. It’s always the same faces at these parties Tại những buổi tiệc thế này luôn xuất hiện những gương mặt quen thuộc
571.  I guess this is a really popular movie Tôi đoán đây là một bộ phim rất nổi tiếng
572. Are there any movies you want to see in case this one is sold out? Nếu bộ phim này hết vé thì bạn có muốn xem bộ phim nào khác không?
573. We’ve got a few minutes before the start of the movie Chúng ta chỉ có vài phút trước khi bộ phim bắt đầu trình chiếu
574. That movie was too scary Bộ phim đó thật đáng sợ
575. There’s one out now about a talking horse Có một bộ phim mới về chú ngựa biết nói
576. I think my seat is near the aisle Tôi nghĩ là chỗ của tôi ở cạnh lối đi
577. This theateris packed tonight Tối nay rạp phim này chật kín người
578. The film is sold out for tonight Bộ phim này đã bán hết vé cho buổi tối nay rồi
579. What time does the show start? Mấy giờ chương trình bắt đầu?
580. Let’s go find our seats Đi tìm chỗ ngồi của chúng ta thôi
581. The plot wasn’t very realistic Cốt truyện này thật là không tưởng
582. The director seemed to rely mostly on special effects Đạo diễn dường như trông đợi cả vào các hiệu ứng đặc biệt
583. This movie is based on a true story Bộ phim này dựa trên một câu chuyện có thật
584. I think this scene was filmed in my hometown Tôi nghĩ cảnh này được quay ở thành phố quê tôi
585. Can you believe how much a bag of popcornz costs at this theater? Bạn có tin nổi giá bán một túi bỏng ngô tại rạp chiếu phim này không?
586.  He has an injured leg Anh ấy bị thương một chân
587. The doctor’s seeing him at this time Hiện bác sĩ đang khám cho anh ấy
588. Do you know anything about his condition? Bạn có biết gì về tình trạng của anh ấy không?
589. I thought it might be more serious Tôi cứ tưởng rằng nó nghiêm trọng hơn cơ
590. Your mother is now in stable condition Mẹ bạn hiện đang trong tình trạng ổn định
591. Which hand is bothering you? Cánh tay nào đang làm bạn khó chịu?
592. How long has it been swollen like that? Nó đã bị sưng thế này bao lâu rồi?
593. Can you roll up your sleeve for me to have a look? Bạn có thể xắn cao tay áo lên để tôi xem được không?
594. Do you have any insurance? Anh có bảo hiểm không?
595. Do you have a history of heart trouble? Bạn có tiền sử về bệnh tim không?
596. We have no spare beds right now Hiện chúng tôi không còn giường trống nào cả
597. The pain is mostly in my lower back Vùng bị đau chủ yếu ở phía dưới lưng
598. Does it hurt when I do this? Khi tôi làm thế này bạn có thấy đau không?
599. I’ll write you a prescription Tôi sẽ kê đơn cho anh
600. You should take it easy on that leg for a few weeks Bạn nên hạn chế cử động mạnh với chiếc chân đó trong vài tuần
601.  It’s not very exciting to wait in line at the post office Chẳng có gì là thú vị khi phải xếp hàng ở bưu điện
602. I’ve got to mail this stuff for my boss Tôi phải gửi món đồ này cho sếp của tôi
603. It’s just a letter to my mother Đó chỉ là lá thư cho mẹ tôi
604. I need to have this package air mailed Tôi phải gửi chuyển phát nhanh gói đồ này
605. I’ve been expecting a package that should have been here two weeks ago. Tôi đang chờ một bưu kiện mà nhẽ ra nó phải tới đâytuần trước rồi
606. How much more does express mail cost? Chuyển phát nhanh mất bao nhiêu tiền?
607. Can I get insurance on this package? Tôi có thể mua bảo hiểm cho bưu kiện này không?
608. I need to change my mailing address Tôi cần thay đổi địa chỉ nhận đồ
609. This package weighsounces Bưu kiện này nặngounces
610. That’s the box of out-of-town mail Đằng kia là hộp thư dành cho các thư ngoại tỉnh
611. How much for a book of stamps? Quyển tem này bao nhiêu tiền?
612. Can I get a postcard here? Ở đây có bán bưu thiếp không?
613. Is there a supervisor that I can speak with? Tôi có thể nói chuyện với người giám sát được không?
614. I like these new stamps Tôi thích những con tem mới này
615. Can I apply for a passport here? Tôi có thể đăng ký làm hộ chiếu ở đây được không?
616.  Is this the right place to open up an account? Đây có phải là nơi để tôi đăng ký mở tài khoản không?
617. I need to start a bank account Tôi cần khởi tạotài khoản ngân hàng
618. Will this be a checking or savings account? Đó sẽ là tài khoản chi tiêu hay tài khoản tiết kiệm?
619. I’m told that I have insufficient funds Tôi được báo là tôi có một khoản nợ
620. What are your home loan interest rates? Lãi suất cho khoản vay của bạn là bao nhiêu?
621. Can you help me finance a car? Anh có thể tài trợ cho tôichiếc ô tô không?
622. What’s my current balance? Số dư hiện giờ của tôi là bao nhiêu?
623. My ATM card has stopped working Thẻ ATM của tôi bị hỏng rồi
624. You don’t need a passport for routine business Bạn không cần đến hộ chiếu cho công việc hàng ngày
625. I can’t remember my account number Tôi không thể nhớ nổi số tài khoản của tôi
626. Is there a minimum balance needed for an account? Có cần một khoản tối thiểu để duy trì một tài khoản không?
627. I want traveler’s checks Tôi muốn séc
628. I have a joint account with my wife Tôi có một tài khoản chung với vợ tôi
629. Can I have a receipt for this? Cho tôi xin hóa đơn cho khoản này được không?
630. Your account is overdrawn Tài khoản của bạn bị bội chi rồi
631.  This soup is incredible! Have you tried it yet? Món súp này thật tuyệt! Anh đã thử chưa?
632. I was trying to decide what to order Tôi đang cố gọi đồ
633. I’m going to have the steak Tôi sẽ ăn món bò
634. I’ve never had fried chicken this good before Tôi chưa từng thử qua món gà rán nào ngon như thế này
635. How do you want your steak cooked? Quý khách muốn món bò được nấu theo kiểu nào?
636. This chicken is undercooked Món gà này chưa chín
637. My compliments to the chef Gửi lời khen của tôi tới bếp trưởng nhé
638. Are you ready to order? Quý khách đã sẵn sàng để gọi món chưa?
639. What’s your special today? Hôm nay nhà hàng có món gì đặc biệt?
640. Would you like any more coffee? Quý khách có dùng thêm chút cafe không?
641. Do you have reservations tonight? Quý khách đã đặt chỗ cho tối nay chưa?
642. Would you like a smoking or non-smoking table? Quý khách muốn ngồi bàn hút thuốc hay không hút thuốc?
643. Can I look at a menu? Cho tôi xem thực đơn
644. Would you like any dessert? Quý khách có muốn dùng đồ tráng miệng không?
645. What’s the soup of the day? Hôm nay có món súp gì vậy?
646.  I think I just need a trim. Tôi nghĩ rằng tôi chỉ cần cắt ngắn.
647. And would you like a quick shampoo and rinse? Và bạn có muốn gội và sấy nhanh?
648. You can never be too careful with a customer’s hair. Độ cẩn thận với mái tóc của khách hàng của bạn không bao giờ là đủ.
649. Just a little trim on the top and shave it close on the sides. Chỉ cần một cắt nhỏ trên đầu và cạo đến hai bên.
650. Something new would be nice. Cái gì đó mới sẽ được đẹp.
651. Do you want a little off the top? Bạn muốn có một chút ra khỏi đầu?
652. Should I taper the back? Tôi có nên tém phía sau không?
653. How about a shampoo? Dịch vụ gội thì thế nào?
654. How do you want your hair cut? Bạn muốn cắt tóc của bạn như thế nào?
655. I’ll try to fix the side. Tôi sẽ cố gắng sửa chữa bên.
656. Do you want a perm?Bạn có muốn cắt perm không?
657. I don’t need a shave. Tôi không cần cạo râu.
658. That’s too short in the back. Đó là quá ngắn ở phía sau.
659. I have a hair in my eye. Tôi có một sợi tóc trong mắt của tôi.
660. Just comb the hair back a little. Chỉ cần chải tóc lại một chút.
661. I have to get going Tôi phải đi đây.
662. See you later. Gặp lại sau nhé.
663. See you. Hẹn gặp lại.
664. I should go now. Tôi phải đi bây giờ.
665. Good-bye. Tạm biệt
666. I’ll talk to you later. Tôi sẽ nói chuyện với bạn sau.
667. I’ve got to get going. Tôi có việc phải đi
668. I’m better run. Tôi phải đi ngay bây giờ.
669. I’ll see you around. Tôi sẽ gặp lại bạn sau.
670. I’ll catch you later. Tôi sẽ gặp lại bạn sau.
671. Until we meet again. Gặp lại bạn sau nhé.
672. Keep in touch. Giữ liên lạc nhé.
673. We should meet again. Hẹn gặp lại bạn.
674. It was nice meeting you. Rất vui vì được gặp bạn.
675. Take care. Bảo trọng nhé.
676.  My client has made some very convincing allegations of police brutality Khách hàng của tôi đã thực hiện một số cáo buộc rất thuyết phục sự tàn bạo của cảnh sát
677. He claims that your officers assaulted him. Ông tuyên bố rằng các sĩ quan của bạn tấn công anh ta.
678. Do you have any proof of these claims? Bạn có bất kỳ bằng chứng về những công bố này?
679. You’ll be hearing from me soon. Bạn sẽ được nghe từ tôi sớm.
680. I need to file a missing person’s report. Tôi cần phải nộp báo cáo một người mất tích.
681. Arrests have declined this month. Vụ bắt giữ đã bị từ chối trong tháng này.
682. Can you identify the suspect? Bạn có thể xác định được nghi ngờ không?
683. He resisted arrest violently? Ông phản đối bắt giữ bạo lực? .
684. I want to call my lawyer. Tôi muốn gọi luật sư của tôi.
685. We just have a few questions for you. Chúng tôi chỉ có một số câu hỏi cho bạn.
686. The officer was very helpful to me. Nhân viên rất hữu ích cho tôi.
687. Are you sure the suspect fired more than once? Bạn có chắc chắn kẻ tình nghi bắn hơn một lần?
688. That area is out of our jurisdiction? . Khu vực đó ra khỏi thẩm quyền của chúng tôi? .
689. This is the busiest precinct in the city. Đây là khu vực bầu cử bận rộn nhất trong thành phố.
690. I need your signature on this report. Tôi cần chữ ký của bạn trong báo cáo này.
691.  Welcome to the Comfort Hot`el. Chào mừng đến khách sạn Comfort
692. I just need a room for two. Tôi chỉ cần một phòng chongười
693. Do you have any vacancies? Bạn có phòng nào trống không?
694. One double bed will be fine. Một giường đôi là được
695. Would you like a discount on your room charge? Bạn có muốn được giảm giá cho phòng của bạn?
696. I’m like a wake-up call. Tôi muốn một cuộc gọi dậy buổi sáng
697. Would you like some help with your bags? Bạn có muốn tôi giúp khiêng túi xách?
698. We don’t allow pets in our rooms. Chúng tôi không cho thú cưng vào phòng
699. Fresh towels are in the bathroom. Khăn mới ở trong phòng tắm
700. Room service can be called at the front desk. Dịch vụ phòng có thể được gọi ở quầy tiếp tân
701. Do you want a single or double bed? Bạn muốn giường đơn hay giường đôi ?
702. The elevator? is at the end of the hall. Cái thang cuốn ở phía cuối sảnh.
703. Outside calls will be added to your bill.Điện thoại ra ngoài sẽ được tính phí vào hóa đơn của bạn.
704. I don’t have any hot water in my room. Tôi không có nước nóng trong phòng
705. I need a taxi to the airport. Tôi cần một chiếc taxi đến sân bay.
706.  Please have a seat. Mời ngồi.
707. How do you feel about working on weekends? Bạn cảm thấy thế nào về việc làm việc cuối tuần?
708. The yacht market is slow this time of the year. Chợ thuyền buồm vắng vào thời điểm này hàng năm.
709. You haven’t made a single sale in the pastweeks. Bạn không bán được cái nào trongtuần qua.
710. I’ll try to help you make a dent in some of that work. Tôi sẽ cố gắng giúp bạn làm vài thứ của việc đó.
711. How does this fax machine? work? Cái máy fax thế nào rồi? Hoạt động rồi chứ?
712. Is the repairman coming to fix the photocopier? Thợ đang tới tới sửa cái máy photocopy phải không?
713. I’m going on a break to get some coffee. Tôi đang tạm dừng để lấy café.
714. These accounts need to be paid immediately? . Các khách hàng đó cần phải trả tiền ngay.
715. I heard there’re going to lay off some people this quarter. Tôi nghe có vài người sẽ bị sa thải vào quý này.
716. Sales have gone way up this month. Doanh số bán hàng đã tăng nhiều vào tháng này.
717. I left the papers on my desk. Tôi để lại vài tờ giấy trên bàn.
718. We need to cut costs somewhere in this office. Tôi cần cắt giảm chi tiêu vài chỗ trong văn phòng này
719. Has the outgoing mail left for the day? Các bức thư hôm nay đã được gửi rồi chứ?
720. Can someone answer that phone? Ai đó trả lời điện thoại được không?
721.  Do you know what bus leads to Memorial Stadium?Bạn biết xe buýt nào tới Sân Vận Động Memorial không?
722. There should be a bus stop right at the Stadium. Chắc chắn là có một trạm buyết ngay sân vận động.
723. Do you know what bus is going to the theater? Bạn biết buýt nào đi đến nhà hát không?
724. It’s aboutstops from here-maybeminutes. Khoảngtrạm buýt từ đây khoảngphút.
725. This says the last bus leaves at :. Nó nói chuyến buýt cuối khởi hành lúc :
726. Our bus is late. Xe buýt của chúng ta bị trễ.
727. That bus is too crowded to board. Xe buýt kia quá đông để lên.
728. Can you read the bus schedule? on that sign? Bạn có thể đọc lịch xe buýt ở trên bảng đó không?
729. The benches are too wet to sit on. Ghế quá ướt để ngồi.
730. That bus needs some new brakes. Xe buýt đó cần vài thắng mới.
731. The exhaust fumes are choking me. Các khí thải làm tôi nghẹt thở.
732. How much is the fare for the bus? Giá tiền vé xe buýt là bao nhiêu?
733. There are no seats left on the bus. Không còn chỗ ngồi trên xe buýt.
734. Can you give me change for the bus? Bạn có thể thối tiền vé xe buýt cho tôi được không?
735. Is this bus going uptown? Xe buýt này đi vào nội thành chứ?
736.  Thank you for flying with Skyway Airlines. Cảm ơn quý khách đã bay với Skyway Airlines.
737. May I see your ticket please? Vui lòng cho tôi xem xem vé của bạn.
738. My shoulder bag is carry-on luggage. Túi trên vai tôi là hành lý xách tay.
739. Boarding will begin in aboutminutes. Việc lên máy bay sẽ bắt đầu khoảngphút nữa.
740. When does your flight land? Khi nào máy bay hạ cánh?
741. What terminal am I leaving from? Tôi sẽ đi từ cửa nào?
742. The security check is going to take a while. Kiểm tra an ninh sẽ tốn một ít thời gian.
743. I hope the X-ray machine doesn’t damage my film. Tôi hi vọng là máy X-ray không làm hỏng film của tôi.
744. Don’t even joke about having a bomb or a gun. Đừng bao giờ đùa là có bom hoặc có súng.
745. This is going to be a long flight. Đây sẽ là một chuyến bay dài.
746. The arrival time has been delayed? due to bad weather. Giờ đến đã bị hoãn lại do thời tiết xấu.
747. That bag is too heavy to be carry-on luggage. Cái túi đó quá nặng để là hành lý xách tay.
748. Where is the baggage claim area? Khu khai hành lý ở đâu?
749. This is your boarding pass. Đây là phiếu lên máy bay của bạn.
750. May I see your passport? Cho tôi xem passport của bạn?
751.  It should be here in the next two or three minutes. Xe sẽ tới trong vòng - phút nữa.
752. It’s just getting on my nerves. Nó mới xuất hiện trong đầu tôi.
753. When does the next train leave for New Orleans? ? Khi nào xe điện tiếp theo sẽ đi New Orleans?
754. I’ve got kind of a problem. Tôi có một vấn đề.
755. There are Tri-State Rail System trains leaving every half hour for the city. Có vài xe điện Tri-State Rails System sẽ xuất bếnphút một chuyến đi thành phố.
756. This is a new section of railroad track. Đây là một khu đường sắt mới.
757. The Northeast corridor is the busiest section of the country for train travel. Hành lang Bắc Đông là khu bận rộn nhất của quốc gia cho việc đi lại bằng tàu.
758. That’s the last call to board the train. Đó là lời gọi cuối cùng để lên tàu.
759. I think I hear the train coming. Tôi nghĩ là tôi nghe thấy tàu đang tới.
760. I hope I get a window seat. Tôi hi vọng tôi sẽ có ghế gần cửa sổ.
761. Why do these trains always leave at the end of the day? Tại sao những chuyến tàu đó luôn xuất bến vào cuối ngày?
762. I bought my tickets over the phone. Tôi mua vài vé qua điện thoại.
763. I want to buy a ticket for Denver? to Los Angeles?Tôi muốn mua một vé từ Denver đến Los Angeles.
764. Have you seen our conductor? Bạn có thấy lái tàu không?
765. I’m going to get a drink from the dining car. Tôi định lấy ít nước từ toa ăn uống.
766.  He’s not as common around here as Mickey Mouse?. Anh ta không phổ biến quanh đây bằng chuột Mickey
767. My favorite character was Donald Duck. Nhân vật yêu thích của tôi là Vịt Donald.
768. He seemed like a regular guy. Anh ta nhìn như là một người đàn ông bình thường
769. What do you want to see next? Bạn muốn xem gì tiếp theo?
770. It sounds like you prefer old movies in general. Nghe như là nhìn chung bạn thích phim cũ
771. Let’s go see Space Mountain. Hãy cùng đi xem Núi Không Gian đi.
772. That roller coaster terrified me. Xe roller coster đó làm tôi sợ.
773. Do you see Goofy? Bạn có thây Goofy không?
774. I don’t want to go to the gift shop and spend more money. Tôi không muốn đi đến quầy đồ chơi và tiêu thêm tiền.
775. I remember coming here when I was a little kid. Tôi nhớ là tôi đã đến đây khi còn là một đứa nhóc
776. We spent the past hour at Main Street USA. Tôi đã dùng một giờ qua ở Main Street USA.
777. I think Disney World is too much of a tourist trap. Tôi nghĩ Disney World có quá nhiều bẫy du khách.
778. Did you know they just opened a Disney World in Japan? Bạn có biết họ mới mở Disney World ở Nhật chứ?
779. I heard they might open another in China. Tôi nghe họ có thể mở một cái khác ở Trung Quốc
780. I’m staying at the hotel at Epcot Center. Tôi đang ở khách sạn tại Epcot Centre
781.  Don’t you look at yourself in the mirror too? Sao bạn không nhìn hình bạn trong gương?
782. They must work out all the time. Họ phải tập luyện thường xuyên.
783. Why do you go to the gym so much? Tại sao bạn đi tập thể dục nhiều vậy?
784. It’s good for me to be healthy. Khỏe mạnh là tốt cho tôi.
785. It’s never good to put such a high value on appearances. Nó không phải là việc tốt để đặt quá nhiều giá trị vào vẻ bề ngoài.
786. My muscles feel numb. Cơ bắp của tôi tê cứng.
787. I can’t move a muscle. Tôi không thể di chuyển một cơ.
788. I’m exhausted. Tôi kiệt sức.
789. I’m going to spend a few more minutes on the exercise bike. Tôi định tập thêm vài phút trên xe đạp thể dục.
790. It’s too crowded in the gym at night. Phòng tập thể dục quá đông vào buổi tối.
791. Someone needs to fix the leg press machine. Ai đó muốn sửa máy tập chân.
792. I’m going to relax in the sauna?. Tôi định xả hơi trong phòng sauna
793. How many more exercises do you have to do? Bạn cần tập thêm bao nhiêu bài tập thể dục nữa?
794. How often do you work out? Bao lâu một lần bạn đi tập thể dục ?
795. He’s a firefighter so he has to exercise often. Anh ta là lính cứu hỏa vì thế anh ta phải tập thể dục thường xuyên.
796.  I have to take a break for a second. Tôi cần nghỉ một lát.
797. When I was running I twisted my ankle. Tôi đã bị trật khớp chân khi đang chạy.
798. Just don’t neglect an injury. Đừng coi thường chấn thương.
799. That was a good game we played. Đó là một trận đấu hay mà chúng ta đã chơi.
800. We’re in the middle of a game. Chúng ta đang ở trong trận đấu.
801. He’s playing too rough. Anh ta chơi bạo lực quá.
802. We can still win this game. Chúng ta vẫn còn cơ hội chiến thắng.
803. We need to start playing hard. Chúng ta cần chơi quyết liệt hơn.
804. You guys are getting lazy. Các bạn đã bắt đầu lười rồi.
805. That referee is blind. Trọng tài đó bị mù.
806. I can’t believe I dropped that pass. Tôi không thể tin là tôi đã trượt đường chuyền đó.
807. If it keeps raining we’ll have to stop the game. Nếu trời cứ mưa hoài chúng ta sẽ đừng trận đấu.
808. I think he was out of bounds. Tôi nghĩ là anh ta đã ra ngoài biên.
809. That goal was pure luck. Bàn thắng đó chỉ đơn thuần là may mắn.
810. Who has the ball? Ai có bóng?
811.  I’m just looking for your travel section. Tôi chỉ tìm khu sách về du lịch.
812. Is there a specific book you’re looking for? Anh có biết anh đang muốn tìm sách gì không?
813. I wanted to see what books you had about that. Tôi đã muốn biết bạn có những cuốn sách nào viết về chủ đề đó.
814. This book is very popular right now with little boys. Cuốn sách này đang rất thịnh hành cho mấy chú nhóc.
815. This is a classic. Đây là cuốn sách cổ điển.
816. I want to return this book. Tôi muốn trả lại cuốn sách này.
817. Can you gift-wrap this book? Bạn có thể gói quà cuốn sách này không?
818. We’ll call you when your book comes in. Chúng tôi sẽ gọi bạn khi mà cuốn sách tới.
819. My friend helped write this book. Bạn tôi đã giúp tôi viết cuốn sách này.
820. I’ve read good reviews about that novel. Tôi đã đọc những bình luận tốt về tiểu thuyết đó.
821. It’s hard to find a good book about the Chinese language. Thật là khó để tìm một cuốn sách hay về Tiếng Hoa.
822. Do you have any road atlases? Bạn có bảng chỉ đường nào không?
823. Why is this book in the psychology section? Tại sao cuốn sách này lại ở khu sách tâm lý?
824. Do you have the first edition of this book? Bạn có ấn bản đầu tiên của cuốn sách này không?
825. They have some foreign magazines here. Họ có vài tạp chí nước ngoài ở đây.
826. I don’t feel like cooking. Tôi không thích nấu nướng.
827. I like Chinese food. Tôi thích đồ ăn Tàu.
828. I love dogs. Tôi yêu chó.
829. I don’t like him. Tôi không thích anh ấy.
830. Do you like football? Bạn có thích bóng đá không.
831. I hate the Yankees. Tôi ghét đội Yankees.
832. I’m crazy about pizza Tôi rất thích pizza.
833. I’m craving something to eat. Tôi đang thèm được ăn thứ gì đó.
834. I don’t care for your opinion. Tôi không quan tâm tới ý kiến của bạn.
835. I care about you a great deal Tôi rất quan tâm đến bạn.
836. I loathe the sight of you Tôi không muốn thấy bạn.
837. I’m fond of Italian music Tôi thích nhạc Ý
838. He doesn’t find his job very appealing Anh ấy không thấy công việc của mình hấp dẫn.
839. She’s attracted to fast cars Cô ấy bị thu hút bởi những chiếc xe tốc độ.
840. I can’t stand these people. Tôi không thể chịu được những người này.
841.  You’re always on the phone with your mom for hours. Em luôn nói chuyện điện thoại với mẹ hàng giờ đồng hồ.
842. I’m not dressed. Anh chưa mặc đồ.
843. I need you to do me one more favor Anh cần em làm giúp một chuyện.
844. It’s becoming really messy in there. Mọi thứ bắt đầu lộn xộn cả lên.
845. It’s your turn to cut the grass. Đến lượt bạn phải đi cắt cỏ rồi đấy
846. I’ll take the dog out for a walk. Tôi sẽ dắt chó ra ngoài đi dạo.
847. You need to clean the floor this afternoon. Bạn cần lau sàn nhà vào chiều nay.
848. The refrigerator light isn’t working. Bóng đèn trong tủ lạnh không hoạt động.
849. We’re almost out of toothpaste. Chúng ta gần hết kem đánh răng rồi.
850. I just want to relax and watch TV after work. Tôi chỉ muốn thư giản và xem tivi sau khi đi làm.
851. What’s for dinner tonight? Tối nay có món gì?
852. I don’t feel like cooking tonight. Tối này tôi không có hứng nấu ăn.
853. I spent most of the afternoon taking a nap. Tôi đã dành hết buổi chiều cho việc ngủ trưa.
854. Your parents are coming over for dinner tomorrow. Ba mẹ em sẽ đến dự bữa tối ngày mai
855. Have you met our new neighbors across the street? Em đã gặp người hàng xóm mới dọn đến ở đối diện chưa?
856. I hope we win the tournament this year Tôi hi vọng chúng ta sẽ vô địch mùa giải năm nay.
857. I hope so too. Tôi cũng mong vậy.
858. What do you want for Christmas this year? Bạn muốn gì cho lễ Giáng sinh?
859. I wish it would stop raining. Mong sao trời tạnh mưa.
860. I was thinking about going to that new place. Tôi đang cân nhắc việc chuyển tới chỗ đó.
861. I want to be a doctor. Tôi muốn trở thành bác sĩ.
862. I trust that all will be well. Tôi tin rằng mọi thứ sẽ tốt đẹp.
863. I believe things will get better. Tôi tin rằng mọi việc sẽ tốt hơn.
864. I could really use a drink right now. Giá mà có thứ gì đó để uống thì tuyệt.
865. I hope she feels better. Tôi hi vọng cô ấy sẽ thấy tốt hơn.
866. Their only desire is for a new home. Mong muốn duy nhất của họ là có ngôi nhà mới.
867. He’s the best hope for the team. Anh ấy là niềm hi vọng của cả đội.
868. I keep hoping that things will get better. Tôi vẫn nghĩ rằng mọi việc sẽ tốt hơn.
869. I have to have that car. Tôi phải có chiếc xe đó.
870. I need to be alone. Tôi cần ở một mình.
871. Oh it’s wonderful Ồ thật tuyệt vời.
872. Really? Thật vậy không?
873. This is such a surprise! Thật là ngạc nhiên.
874. Wow I’m so happy! Ôi tôi thật hạnh phúc.
875. Can you believe what our teacher did today? Bạn có tin được những gì cô giáo đã làm hôm nay?
876. This comes as a surprise. Nó xảy ra như một sự bất ngờ
877. The best thing happened to me today. Điều tốt nhất đến với tôi trong ngày.
878. This is better than expected Điều này tốt hơn so với dự kiến.
879. How delightful Thật thú vị
880. This is incredible Thật đáng kinh ngạc.
881. I can’t believe how good this is Tôi không thể tin được nó lại tốt như thế.
882. This is terrific Thật tuyệt vời.
883. That’s fantastic Thật kì diệu.
884. Well this is a nice surprise Ồ thật là một điều ngạc nhiên thú vị.
885. I’m delighted to see you Thật là thích khi được gặp bạn.
886. I suggest you start thinking about careers with animals. Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu cân nhắc những công việc liên quan tới thú vật.
887. My advice to you is to enjoy those things. Tôi khuyên bạn nên tận hưởng những thứ đó.
888. I’ll think about it. Tôi sẽ nghĩ về diều đó.
889. Can I give you some advice? Tôi có thể cho bạn một vài lời khuyên?
890. What do you suggest? Bạn có gợi ý gì không?
891. Can I give you some insights? Tôi có thể góp ý cho bạn không?
892. I suggest you do what he says. Tôi khuyên bạn nên làm theo những gì anh ấy nói.
893. My advice would be to go home. Tôi khuyên bạn nên về nhà.
894. Is that your advice? Đó có phải là lời khuyên của bạn.
895. What would you do in my shoes? Bạn sẽ làm gì trong trường hợp của tôi?
896. I’d recommend that you try to relax. Tôi khuyên bạn nên cố thư giãn.
897. May I make a suggestion? Tôi có thể gợi ý không?
898. What do you think I should do? Bạn nghĩ tôi nên làm gì?
899. Let me give you a bit of advice. Hãy để tôi cho bạn một ít lời khuyên.
900. What would be your advice? Lời khuyên của bạn là gì?
900 Câu đàm thoại tiếng anh
  • Facebook Comments
  • Blogger Comments

0 comments :

Post a Comment

Top